🔍
Search:
A Á
🌟
A Á
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
재판을 하는 국가 기관.
1
TÒA ÁN:
Cơ quan nhà nước làm công việc xét xử.
-
Danh từ
-
1
아래 법원에서 올라온 재판에 대하여 마지막으로 판결을 내리는 최고 법원.
1
TÒA ÁN TỐI CAO:
Tòa án tối cao ra phán quyết cuối cùng về xét xử phúc thẩm chuyển lên từ tòa án cấp dưới.
-
None
-
1
지방 법원의 위이고 대법원의 아래인 중급 법원.
1
TÒA ÁN CẤP CAO:
Tòa án trung cấp, dưới tòa án tối cao và trên tòa án địa phương.
-
None
-
1
이혼, 재산 문제 등 가정에서 일어나는 사건과 19세 미만의 소년이 저지른 범죄에 관한 사건을 담당하는 법원.
1
TÒA ÁN GIA ĐÌNH:
Tòa án phụ trách những vụ án xảy ra trong gia đình như vấn đề ly hôn, tài sản... và những vụ án liên quan đến tội phạm mà thiếu niên dưới 19 tuổi phạm phải.
-
☆
Danh từ
-
1
법원이 절차에 따라 소송을 조사하고 처리하여 재판하는 곳.
1
PHÁP ĐÌNH, TÒA ÁN:
Nơi toà án điều tra xử lý và phán quyết tố tụng theo thủ tục.
-
Động từ
-
1
귀신 등에 접하게 되다.
1
BỊ MA ÁM, BỊ NHẬP HỒN:
Bị tiếp xúc với ma quỷ...
-
☆☆
Động từ
-
1
병에 걸리다.
1
Mắc bệnh.
-
2
귀신이 몸에 들어오다.
2
BỊ MA ÁM, BỊ QUỸ NHẬP:
Quỷ ma nhập vào người. Bị ma quỷ ám.
-
Danh từ
-
1
대법원에서 가장 높은 직위. 또는 그 직위에 있는 사람.
1
CHÁNH ÁN TÒA ÁN TỐI CAO:
Chức vụ cao nhất ở tòa án tối cao. Hoặc người ở địa vị đó.
-
Danh từ
-
1
웃옷이나 윗도리의 앞자락.
1
VẠT TRƯỚC CỦA ÁO KHOÁC NGOÀI:
Vạt trước của áo khoác ngoài Hanbok hoặc áo khoác.
-
Danh từ
-
1
현재의 재판보다 한 단계 전에 받은 재판. 또는 그런 법원.
1
ÁN SƠ THẨM, TÒA ÁN ÁN SƠ THẨM:
Phán quyết đã nhận ở cấp trước phán quyết hiện tại. Hay tòa án đó.
-
Động từ
-
1
몹시 아프거나 힘들어 조금 괴롭게 자꾸 소리를 내다.
1
A Á, OAI OÁI, ỐI ỐI:
Rất đau hoặc khó nhọc, liên tiếp phát ra tiếng một cách hơi phiền não.
-
2
강아지 등이 놀라거나 아파서 자꾸 짖다.
2
ĂNG ẲNG, ẲNG ẲNG:
Chó con... liên tục sủa vì giật mình hoặc đau đớn.
-
Phó từ
-
2
몹시 아프거나 힘들어 조금 괴롭게 자꾸 내는 소리.
2
OAI OÁI, ÔI ỐI, A Á:
Tiếng liên tiếp phát ra một cách hơi phiền não vì rất đau hoặc khó nhọc.
-
1
강아지 등이 놀라거나 아파서 자꾸 짖는 소리.
1
ĂNG ẲNG, ẮNG ẮNG:
Tiếng như chó con sủa vì đau hoặc giật mình.
-
Động từ
-
1
사람에게 귀신이나 신 같은 영적인 존재가 들러붙다.
1
BỊ QUỶ THẦN NHẬP, BỊ MA NHẬP, BỊ MA ÁM:
Sự tồn tại mang tính tâm linh như ma quỷ hay thần thánh nhập vào con người.
-
☆
Động từ
-
1
속에 있는 것이 드러나도록 파서 겉으로 나오게 하다.
1
ĐÀO BỚI:
Đào để cái bên trong lộ ra và làm cho xuất hiện ra bên ngoài.
-
2
감추어진 사실이나 정체 등을 들추어 밝히다.
2
ĐƯA RA ÁNH SÁNG, LÀM RÕ, LỘT TRẦN:
Lật giở làm sáng tỏ những cái như bản sắc hay sự thật được che giấu.
-
Động từ
-
1
재판 결과에 따르지 않고 상급 법원에 다시 재판을 요구하다.
1
KHÁNG ÁN, KHÁNG CÁO (LÊN TÒA ÁN CẤP TRÊN):
Không theo kết quả xét xử mà yêu cầu xét xử lại ở tòa án cấp trên.
-
Động từ
-
1
몹시 아프거나 힘들어 조금 괴롭게 자꾸 소리를 내다.
1
A Á, OAI OÁI, ỐI ỐI, HỪ HỪ:
Rất đau hoặc khó nhọc nên liên tiếp phát ra tiếng hơi khó chịu.
-
2
강아지 등이 놀라거나 아파서 자꾸 짖다.
2
ĂNG ẲNG, ẮNG ẮNG:
Chó con... liên tục sủa vì đau hoặc giật mình.
-
Danh từ
-
1
일이 잘 되지 않게 방해를 하는 알 수 없는 장애물.
1
MA QUỶ:
Chướng ngại vật không thể nhận biết, được cản trở không cho công việc thuận lợi.
-
2
기이하거나 안 좋은 일이 자주 일어나는 장소나 때.
2
NƠI BỊ MA ÁM, THỜI KÌ BỊ MA ÁM:
Địa điểm hay thời gian mà những việc kì dị hoặc không tốt thường xảy ra.
-
3
이겨 내기 어려운 일이나 상황.
3
ẢI, CỬA ẢI:
Tình huống hay công việc khó vượt qua.
-
4
못된 귀신. 또는 못된 귀신처럼 나쁜 일을 하는 사람.
4
ÁC QUỸ, ĐỒ QUỶ SỐNG:
Ma quỷ xấu xa. Hoặc người làm chuyện xấu như ma quỷ xấu xa.
-
Danh từ
-
1
빛을 내는 조명 기구.
1
ĐÈN SỢI ĐỐT, ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN NÓNG SÁNG, ĐÈN PHÁT RA ÁNH SÁNG TRẮNG:
Thiết bị chiếu sáng phát ra ánh sáng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
밖에서 안으로 가거나 오다.
1
VÀO:
Đi vào hoặc vào từ bên ngoài.
-
2
빛, 물 등이 안으로 들어오다.
2
VÀO, CHIẾU VÀO, CHẢY VÀO:
Ánh sáng, nước vào bên trong.
-
3
방이나 집 등의 있을 곳을 정해 머무르다.
3
VÀO Ở:
Chọn và lưu lại nơi mà sẽ ở như nhà hay phòng.
-
4
어떤 길로 들어서다.
4
BƯỚC VÀO, ĐI VÀO:
Bước vào con đường nào đó.
-
5
잠을 잘 자리에 가거나 오다.
5
VÀO NGỦ:
Đến hoặc đi vào chỗ để ngủ.
-
6
어떤 일에 돈, 시간, 노력 등이 쓰이다.
6
MẤT, TỐN:
Tiền bạc, thời gian, nỗ lực được dùng vào việc nào đó.
-
7
색깔, 맛, 물기 등이 스미거나 배다.
7
NGẤM, NHUỘM, RUỘM:
Màu sắc, vị, hơi nước tràn vào hoặc thấm vào.
-
8
어떤 범위나 기준 안에 속하다.
8
Ở VÀO, THUỘC VÀO:
Thuộc về phạm vi hay trong tiêu chuẩn nào đó.
-
9
안에 담기거나 그 일부를 이루다.
9
CHỨA:
Chứa đựng ở bên trong hoặc tạo thành một phần đó.
-
10
어떤 처지에 놓이거나 어떤 상태가 되다.
10
RƠI VÀO, Ở VÀO:
Bị đặt vào tình cảnh nào đó hoặc trở thành trạng thái nào đó.
-
11
어떤 것이 좋게 생각되다.
11
VỪA (LÒNG):
Cái gì đó được cho là tốt đẹp.
-
12
날씨로 인한 어떤 일이나 현상이 일어나다.
12
GẶP, RƠI VÀO:
Sự việc hay hiện tượng nào đó xảy ra do thời tiết.
-
13
어떤 시기가 되다.
13
BƯỚC VÀO, BƯỚC SANG:
Trở thành thời kỳ nào đó.
-
14
어떤 단체에 가입하다.
14
GIA NHẬP:
Tham gia vào một đoàn thể nào đó.
-
15
적금, 보험 등에 가입하다.
15
GIA NHẬP, THAM GIA:
Tham gia bảo hiểm hay gửi tiền tiết kiệm.
-
16
결혼 등으로 새 식구가 되다.
16
VỀ:
Trở thành thành viên mới trong gia đình thông qua kết hôn...
-
17
어떤 때나 철이 되거나 돌아오다.
17
BƯỚC VÀO, CHUYỂN SANG:
Đến hoặc trở lại mùa hoặc thời gian nào đó.
-
18
잠에 빠지다.
18
NGỦ:
Chìm vào giấc ngủ.
-
19
나이가 많아지다.
19
CÓ (TUỔI):
Tuổi trở nên nhiều.
-
20
음식, 열매 등이 익어서 맛이 좋아지다.
20
NGON, ĐÚNG VỊ:
Thức ăn, trái cây chín nên vị trở nên thơm.
-
21
몸에 병이나 증상이 생기다.
21
BỊ:
Bệnh hoặc triệu chứng sinh ra trong cơ thể.
-
22
의식이 돌아오다.
22
TỈNH:
Ý thức quay trở lại.
-
23
어떤 것에 대한 생각이나 느낌이 생기다.
23
CẢM THẤY, LINH CẢM:
Có suy nghĩ hay cảm giác về điều gì đó.
-
24
버릇이나 습관이 몸에 배다.
24
QUEN:
Tập quán hay thói quen ngấm sâu vào cơ thể.
-
25
아이나 새끼를 가지다.
25
CÓ MANG, MANG THAI:
Mang một đứa bé hay một sinh vật nhỏ bên trong cơ thể.
-
26
뿌리나 열매가 속이 차서 단단해지다.
26
ĐẦY ĐẶN, MỌNG:
Rễ hoặc quả trở nên cứng cáp vì đặc ruột.
-
27
귀신 등에 접하게 되다.
27
BỊ MA ÁM:
Bị tiếp xúc với ma quỷ.
-
28
남을 위해 어떤 일이나 행동을 하다.
28
GIÚP:
Thực hiện hành động hay làm việc vì người khác.
-
29
장가를 가다.
29
CƯỚI, LẤY (VỢ):
Đi lấy vợ.
-
30
셋집을 얻어 살다.
30
THUÊ (NHÀ):
Thuê nhà để sống.
🌟
A Á
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
창이나 대포알 등을 내던지거나 쏘다.
1.
PHÓNG, NÉM, QUẲNG:
Quăng hoặc bắn những cái như đạn pháo hoặc gươm giáo.
-
2.
빛이나 소리의 파동이 물체에 닿다.
2.
RỌI, CHIẾU, LỌT TỚI, VANG TỚI:
Chuyển động của ánh sáng hay âm thanh chạm tới vật thể.
-
3.
자신의 성격, 감정, 행동 등을 스스로 받아들일 수 없거나 만족할 수 없는 욕구를 가지고 있을 경우에 그것을 다른 것의 탓이나 책임으로 돌림으로써 자신은 그렇지 않다고 생각하다.
3.
ĐỔ THỪA, ĐỔ TẠI:
Nghĩ rằng bản thân mình không như vậy và đổ thành lỗi lầm hay trách nhiệm của người khác trong trường hợp có nhu cầu không được thỏa mãn hoặc không thể chấp nhận những cái như tính cách, tình cảm hay hành động của mình.
-
Danh từ
-
1.
피고를 변호하기 위하여 피고 자신이나 변호인이 법정에서 말함. 또는 그런 말.
1.
SỰ BÀO CHỮA, LỜI BÀO CHỮA:
Việc tự thân bị cáo hay luật sư nói tại tòa án để biện hộ cho bị cáo. Hoặc lời nói đó.
-
Động từ
-
1.
법정에서 재판장이 판결을 알리다.
1.
TUYÊN ÁN, KẾT ÁN:
Thẩm phán cho biết phán quyết ở tòa án.
-
Danh từ
-
1.
웃옷이나 윗도리의 앞자락.
1.
VẠT TRƯỚC CỦA ÁO KHOÁC NGOÀI:
Vạt trước của áo khoác ngoài Hanbok hoặc áo khoác.
-
Danh từ
-
1.
우주에서 지구로 들어오면서 공기에 부딪쳐 밝은 빛을 내며 떨어지는 물체.
1.
SAO BĂNG:
Vật thể đi từ vũ trụ vào trái đất và va chạm với không khí nên phát ra ánh sáng và rơi xuống.
-
Tính từ
-
1.
빛이 날 만큼 아름답고 자랑스럽다.
1.
ĐÁNG VINH DỰ, ĐÁNG VẺ VANG, ĐÁNG VINH QUANG, ĐÁNG VINH HIỂN:
Cao đẹp và đáng tự hào đến mức tưởng chừng tỏa ra ánh hào quang.
-
Danh từ
-
1.
어떤 문제나 서류, 사건 등을 관계 기관이나 회의, 재판 등에 돌려보내거나 넘김.
1.
SỰ CHUYỂN, SỰ GIAO:
Việc gửi hoặc đưa tài liệu, vụ việc hay vấn đề nào đó tới tòa án, hội nghị hoặc cơ quan có liên quan.
-
Động từ
-
1.
법원에서, 재판을 잠시 쉬다.
1.
TẠM DỪNG PHIÊN XÉT XỬ, NGHỈ GIẢI LAO GIỮA PHIÊN TÒA:
Tạm nghỉ xét xử ở tòa án.
-
☆
Danh từ
-
1.
옳고 그름이나 좋고 나쁨을 판단하여 결정함.
1.
SỰ PHÁN QUYẾT:
Việc phán đoán và quyết định đúng sai hay tốt xấu.
-
2.
법원이 소송 사건에 대하여 판단하고 결정을 내림.
2.
SỰ PHÁN QUYẾT, VIỆC HỘI ĐỒNG XÉT XỬ TUYÊN ÁN:
Việc tòa án phán đoán và đưa ra quyết định về sự kiện tố tụng.
-
Động từ
-
1.
형사 사건에 대해, 법원에 심판을 신청하여 이를 수행하다.
1.
TRUY TỐ:
Xin tòa án xét xử về vụ án hình sự và thực thi điều đó.
-
2.
직위가 높은 공무원이 직무를 수행할 때 헌법이나 법률을 어겼을 경우 국가가 탄핵을 결의하다.
2.
KHỞI TỐ:
Nhà nước quyết định buộc tội đối với trường hợp công chức có địa vị cao vi phạm hiến pháp hay pháp luật trong khi thực thi chức vụ.
-
Động từ
-
1.
옳고 그름이나 좋고 나쁨이 판단되어 결정되다.
1.
ĐƯỢC PHÁN QUYẾT:
Đúng sai hay tốt xấu được phán đoán và quyết định.
-
2.
법원에 의해 소송 사건이 판단되고 결정되다.
2.
ĐƯỢC PHÁN QUYẾT:
Sự kiện tố tụng được tòa án phán đoán và quyết định.
-
Danh từ
-
1.
아래 법원에서 올라온 재판에 대하여 마지막으로 판결을 내리는 최고 법원의 판사.
1.
QUAN TÒA, THẨM PHÁN:
Thẩm phán (quan tòa) của tòa án tối cao ra phán quyết cuối cùng về xét xử phúc thẩm chuyển lên từ tòa cấp dưới.
-
Danh từ
-
1.
아래 법원에서 올라온 재판에 대하여 마지막으로 판결을 내리는 최고 법원.
1.
TÒA ÁN TỐI CAO:
Tòa án tối cao ra phán quyết cuối cùng về xét xử phúc thẩm chuyển lên từ tòa án cấp dưới.
-
Danh từ
-
1.
대법원에서 가장 높은 직위. 또는 그 직위에 있는 사람.
1.
CHÁNH ÁN TÒA ÁN TỐI CAO:
Chức vụ cao nhất ở tòa án tối cao. Hoặc người ở địa vị đó.
-
Động từ
-
1.
한 덩어리로 엉겨 굳어져서 줄어들게 되다.
1.
ĐƯỢC CÔ ĐẶC:
Được quyện vào, cứng lại và co lại thành một khối.
-
2.
여러 가지 의미나 감정 등이 한곳에 집중되어 모이게 되다.
2.
ĐƯỢC CÔ ĐỌNG, ĐƯỢC HÀM SÚC:
Nhiều ý nghĩa hay tình cảm… được tập trung gộp lại một chỗ.
-
3.
온도가 낮아지거나 압력을 받아 기체가 액체로 변하게 되다.
3.
BỊ NGƯNG TỤ, BỊ HÓA ĐẶC:
Chất khí ở trạng thái bão hòa gặp nhiệt độ giảm hoặc chịu tác động của áp suất nên bị biến thành chất lỏng.
-
Danh từ
-
1.
그 자리에서 바로 결정하거나 처리함.
1.
SỰ QUYẾT ĐỊNH TỨC THÌ, VIỆC XỬ LÝ TẠI CHỖ:
Việc quyết định hay xử lí ngay tại chỗ đó.
-
2.
지방 법원의 판사가 가벼운 범죄들을 간단한 절차로 처리하는 재판.
2.
SỰ XÉT XỬ TẠI CHỖ:
Việc xét xử mà quan tòa ở tòa án địa phương xử lý các phạm nhân tội nhẹ theo thủ tục đơn giản.
-
Động từ
-
1.
다른 곳으로 옮겨 보내다.
1.
DI CHUYỂN, VẬN CHUYỂN:
Chuyển và gửi sang chỗ khác.
-
2.
법원이나 행정 기관이 맡았던 사건을 다른 법원이나 기관으로 옮기다.
2.
DI LÝ:
Chuyển vụ việc mà cơ quan hành chính hay tòa án đảm nhận sang cơ quan hay tòa án khác.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물의 얼굴에 있으며 빛의 자극을 받아 물체를 볼 수 있는 감각 기관.
1.
MẮT:
Cơ quan cảm giác ở trên mặt con người hoặc động vật, có thể tiếp nhận sự kích thích của ánh sáng và nhìn vật thể.
-
2.
사물의 존재나 형태를 구별하여 알 수 있는 눈의 능력.
2.
THỊ LỰC:
Năng lực của mắt có thể phân biệt và biết hình thái hay sự tồn tại của sự vật.
-
3.
사물을 보고 판단하는 힘.
3.
MẮT, THỊ LỰC:
Khả năng của mắt có thể phân biệt và biết hình thái hay sự tồn tại của sự vật.
-
4.
무엇을 보는 표정이나 태도.
4.
MẮT:
Sức nhìn và phán đoán sự vật.
-
5.
사람들의 눈이 가는 길이나 방향.
5.
ÁNH MẮT:
Phương hướng hoặc con đường mà đôi mắt của mọi người đang hướng tới.
-
6.
태풍에서 중심을 이루는 부분.
6.
CÁI NHÌN:
Phương hướng hoặc con đường mà mắt của mọi người hướng tới.
-
Danh từ
-
1.
무엇을 하려는 마음이나 열정이 최고 상태에 달함. 또는 최고 상태에 달한 마음이나 열정.
1.
SỰ HĂNG SAY, SỰ SAY MÊ, CAO ĐIỂM, ĐỈNH ĐIỂM:
Việc tâm nguyện hay nhiệt tình định làm điều gì đó đạt đến trạng thái cao nhất. Hoặc tâm nguyện hay nhiệt tình đạt đến
-
2.
물체가 흰색에 가까운 빛을 낼 정도로 온도가 매우 높은 상태나 그 열.
2.
SỰ NÓNG SÁNG:
Trạng thái nhiệt độ rất cao đến mức vật thể phát ra ánh sáng gần như màu trắng, hoặc loại nhiệt đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
생각이나 행동의 자유를 제한하거나 속박함.
1.
SỰ KHỐNG CHẾ, SỰ GÒ ÉP:
Việc hạn chế hay khống chế sự tự do của hành động hay suy nghĩ.
-
2.
법원이나 판사가 죄를 지은 사람을 일정한 장소에 잡아 가둠.
2.
VIỆC GIAM GIỮ:
Việc tòa án hay thẩm phán bắt giam người phạm tội vào một nơi nhất định.